Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, GeS2 ra Na2[Ge(OH)6], Na2[GeS3]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , GeS2 (Germani(IV) sunfua) ra Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)) , Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói GeS2 (Germani(IV) sunfua) tạo thành Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV))

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất GeS2 (Germani(IV) sunfua) (Germanium(IV) sulfide; Germanic sulfide; Germanium(IV)bissulfide)

2H2S + GeO2 → 2H2O + GeS2 2H2S + GeCl4 → 4HCl + GeS2 2SO2 + 3Ge → 2GeO2 + GeS2

Phương trình để tạo ra chất Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)) (Sodium hexahydroxygermanate(IV))

6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3]

Phương trình để tạo ra chất Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV)) (Sodium trithiogermanate(IV))

6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3]